Tháng 5 năm 2015 Danh_sách_loài_được_mô_tả_năm_2015

Cherax pulcher, loài tôm hùm nước ngọt tìm thấy ở Indonesia tháng 5/2015Locustella chengi, loài Chích đầm lầytrung Quốc
  1. Begonia caobangensis: thu hải đường cao bằng được tìm thấy ở Cao BằngTuyên Quang, Việt Nam[54]
  2. Begonia circularis: thu hải đường được tìm thấy ở Cao Bằng[54]
  3. Begonia melanobullata: thu hải đường được tìm thấy ở Cao Bằng[54]
  4. Begonia langsonensis: thu hải đường lạng sơn tìm thấy ở Lạng Sơn[54]
  5. Begonia locii: thu hải đường lộc được tìm thấy ở Lạng Sơn[54]
  6. Begonia montaniformis: loài Begonia, họ Begoniaceae, bộ Cucurbitales, nhánh Rosids được tìm thấy ở Thanh Hóa, công bố trên tạp chí Botanical Studies 2015, 56:9 ngày 2/5/2015.[54][55]
  7. Aspidistra clausa[56]
  8. Aspidistra triradiata: Aspidistra thuộc phân họ Nolinoideae, họ Asparagaceae, bộ Asparagales được tìm thấy ở vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam, công bố trên tạp chí Phytotaxa số 207 phần 3, trang 265–272 ngày 11/5/2015.[56][57]
  9. Agramma bishopae: loài Agramma[58]
  10. Agramma diversae[58]
  11. Stephanitis (Norba) vietnamensis: loài Stephanitis, tông Tingini, phân họ Tinginae, họ Tingidae, liên họ Tingoidea, phân thử bộ Cimicomorpha, phân bộ Heteroptera, bộ Hemiptera, lớp côn trùng được tìm thấy ở Việt Nam và được công bố trên tạp chí Zootaxa số 3956 phần 4, trang 531–546 ngày 12/5/2015.[58]
  12. Tanytingis magnus: loài Tanytingis, họ Tingidae, liên họ Tingoidea, cận bộ Cimicomorpha, phân bộ Heteroptera, bộ Hemiptera[58]
  13. Goniothalamus flagellistylus: loài Goniothalamus, họ Annonaceae, bộ Magnoliales phát hiện ở khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà, tỉnh Khánh Hòa và công bố trên tạp chí PhytoKeys số 50, trang 1-8 ngày 13 tháng 5 năm 2015.[59][60][61][62]
  14. Onychostoma krongnoensis[63]
  15. Onychostoma dongnaiensis: loài cá chép Onychostoma thuộc họ Cyprinidae, bộ Cypriniformes, lớp Actinopterygii được phát hiện ở Sông Ea Krông Nô đoạn chảy qua huyện Krông NôĐồng Nai từ 2011 - 2014, công bố trên tạp chí Zootaxa số 3962 phần 1, trang 123–138 ngày 22/5/2015.[63]
  16. Canalirogas affinis[64]
  17. Canalirogas cucphuongensis[64]
  18. Canalirogas curvinervis [64]
  19. Canalirogas eurycerus[64]
  20. Canalirogas hoabinhicus [64]
  21. Canalirogas intermedius[64]
  22. Canalirogas parallelus [64]
  23. Canalirogas robberti[64]
  24. Canalirogas vittatus[64]
  25. Canalirogas vuquangensis: Canalirogas trong phân họ Rogadinae, họ Braconidae, liên họ Ichneumonoidea, phân bộ Apocrita, bộ Hymenoptera, lớp Insecta được tìm thấy tại Vườn quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam, công bố trên tạp chí ZooKeys số 506, trang 27-59 ngày 28 tháng 5 năm 2015[64]
  26. Risiophlebia guentheri: một loài chuồn chuồn ngô thứ hai trong chi Risiophlebia, phân họ Tetrathemistinae, họ Libellulidae, bộ Odonata, lớp Insecta được phát hiện tại khu vực cao nguyên trung tâm của dãy Trường Sơn thuộc địa phận tỉnh Mondulkiri của Campuchia giáp ranh với Việt Nam năm 2014, được mô tả trên tạp chí Zootaxa số 3964 phần 1, trang 138–145 ngày 29/5/2015.[65]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_loài_được_mô_tả_năm_2015 http://www.srbe-kbve.be/cm/belgian-journal-entomol... http://www.as-botanicalstudies.com/content/56/1/9 http://www.as-botanicalstudies.com/content/pdf/s40... http://www.biodivn.com/ http://www.biodivn.com/2014/06/miguelia-cruenta.ht... http://www.biodivn.com/2015/01/ba-loai-giun-at-kho... http://www.biodivn.com/2015/01/giong-va-loai-ruoi-... http://www.biodivn.com/2015/01/muoi-chin-loai-nhen... http://www.biodivn.com/2015/01/phat-hien-hai-loai-... http://www.biodivn.com/2015/02/them-mot-loai-nhen-...